• Cân điện tử GS Shinko
Cân điện tử GS Shinko

Cân điện tử GS Shinko

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Rating 0.00 (0 Votes)

  • Model : Cân điện tử GS Shinko
  • Sử dụng công nghệ "Tuning-Fork" giúp cân có độ chính xác rất cao và ổn định
  • Mặt cân được làm bằng inox, chống nước, chống bụi bận, chống ăn mòn
  • Màn hình LCD backlight sáng rõ.
  • Thanh Bar-Graph cảnh báo mức cân
  • Phím chức năng bấm êm, nhẹ
  • Chuyên dùng để cân phân tích, thí nghiệm, cân thử vàng, cân vàng

Liên hệ trực tuyến: skype

can dien tu GS Shinko

Các tính năng tổng quát của cân điện tử GS Shinko

  • GS series được thiết kế đơn giản, tinh tế , được ưu chuộng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, nhà máy, xưởng sản xuất, bệnh viện, trường học..
  • GS series cung cấp cho người sử dụng bốn chế độ cân : cân trọng lượng đơn giản, cân đếm số lượng, cân phần trăm và cân carat cho trang sức. Người sử dụng có thể dễ dàng chuyển đổi các chế độ bằng một phím chức năng.
  • Màn hình LCD cao 16.5mm , số đen và ánh đèn nền trắng giúp cho quá trình cân thuận tiện ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
  • Ưu điểm độ chính xác cao và thời gian ổn định nhanh là những đặc tính nỗi bật của AJ series.Với bộ cảm biến tiên tiến “Tuning-fork” của hãng.AJ series đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất từ người sử dụng.
  • Bộ lồng kính đi kèm dành cho các model từ GS223 –GS623, tiện dụng trong các điều kiện môi trường có nhiều gió.
  • Mặt cân được làm bằng inox không gỉ, chống ăn mòn và bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh, chùi rửa
  • GS series được thiết kế tinh tế và gọn nhẹ, dễ dàng di chuyển cân ở khắp nơi       
  • Cổng giao tiếp RS232 có sẵn, dễ dàng kết nối với máy tính hoặc máy in CSP-160 II
  • Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn.

Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích GS Shinko

MODEL

GS-223

GS-323

GS-423 GS-623 GS-822 GS-1202 GS-2202

Mức cân

220g

320g

420g

620g

820g

1200g

2200g

Sai số

0.001g

0.01g

Độ lặp lại

 0.001g

0.01g

Độ tuyến tính

±0.001g

±0.01g

Thời gian ổn định

2.5 giây

Kích thước

 đĩa cân

180 mm

170X142 mm

180 x 160 mm

Hiệu chuẩn cân

Chuẩn tay

Kích thước cân

235 x 182 x 170 mm

235x182x75 mm

265 x 192 x 87 mm

Màn hình

Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph

Kết nối

 Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II

Nguồn điện

Adapter DC9V AC120/230V

Nhiệt độ/độ ẩm

 hoạt động

0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80%

Khối lượng

của cân

Khoảng 1.3kg

Đơn vị cân

g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to.

Các chế độ cân

Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị, chế độ cảnh báo HI-OK-LO

Các tính năng

Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng

Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng…

MODEL

GS-3202

GS-4202

GS-6202

GS-8201

GS-12001

Mức cân

3200g

4200g

6200g

8200g

12000g

Sai số

0.01g

0.1g

Độ lặp lại

 0.01g

0.1g

Độ tuyến tính

±0.01g

±0.1g

Thời gian ổn định

2.5 giây

Kích thước

 đĩa cân

180 x 160 mm

Hiệu chuẩn cân

Chuẩn tay

Kích thước cân

265 x 192 x 87 mm

Màn hình

Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph

Kết nối

 Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II

Nguồn điện

Adapter DC9V AC120/230V

Nhiệt độ/độ ẩm

 hoạt động

0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80%

Khối lượng

của cân

Khoảng 2.8kg

Đơn vị cân

g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to.

Các chế độ cân

Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị, chế độ cảnh báo HI-OK-LO

Các tính năng

Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng

Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng…

Sản phẩm xem nhiều nhất
hotline